Danh sách bánh teabreak
Milkbar có bánh ngọt và bánh mặn đa dạng cho teabreak. Mỗi miếng có kích thước nhỏ nhắn vừa miệng (3-5cm). Danh sách sẽ được cập nhật đổi mới liên tục.
DANH SÁCH BÁNH NGỌT | ||
STT | Tên bánh | Hình ảnh minh hoạ |
1 | Bánh cuộn trà xanh kem sữa tươi | |
2 | Cookie giòn bơ trà xanh | |
3 | Bánh su nhân custard vị vani, trà xanh, chocolate | |
4 | Rau câu trái cây vị dừa non, nhãn nhục, lá dứa | |
5 | Bông lan phô mai nho khô | |
6 | Brownie hạnh nhân | |
7 | Cupcake trái cây tươi | |
8 | Tart trứng nhân custard | |
9 | Panacotta vị dâu, đào, kiwi, việt quất | |
10 | Yogurt oreo
|
|
11 | Tiramisu truyền thống | |
12 | Tiramisu trà xanh | |
13 | Cheesecake chanh dây | |
14 | Cheesecake dâu tươi đế cookie | |
15 | Cheesecake việt quất đế cookie | |
16 | Socola chuối ngào caramel | |
17 | Trio chocolate | |
18 | Bánh táo ngàn lớp | |
19 | Tart trái cây kem tươi | |
20 | Puff pastry ngàn lớp mứt kiwi, việt quất | |
21 | Muffin việt quất | |
22 | Bánh choux Singapore socola hạnh nhân | |
23 | Cookie dừa viên tròn | |
24 | Pudding cam sữa dâu tươi | |
25 | Flan caramel | |
26 | Tart thơm | |
27 | Bánh viên tròn nhân dứa | |
28 | Bánh cuộn trái cây tươi | |
29 | Bánh cuộn socola dâu tươi | |
30 | Shortcake dâu ăn kèm sốt dâu Đà Lạt | |
31 | Cupcake chocolate bạc hà chocolate chip | |
32 | Muffin chocolate ẩm mịn kem socola | |
33 | Bông lan phô mai Nhật Bản | |
34 | Bánh gato bơ cầu vồng | |
35 | Opera cake | |
36 | Bánh cuộn socola caramel | |
37 | Bánh trà xanh kem mè đen | |
38 | Cookie icing vẽ hình/chữ | |
39 | Matcha delight 3 tầng | |
40 | Creme Brulle | |
41 | Pudding xoài | |
42 | Macaroon | |
43 | Bắp rang bơ (vị bơ, phô mai, caramel) | |
44 | Red velvet | |
45 | Sakura cake |